Kinh tế đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với mỗi quốc giá và lãnh thổ trên thế giới. Chính phủ mỗi quốc gia đã thiết lập ra các cơ quan với chức năng tổ chức và quản lý nền kinh tế quốc dân, trong đó một có quan gọi là Sở công thương. Vậy Sở công thương là cơ quan gì? Sở Công thương trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để tìm ra câu trả lời nhé!
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng thống kê dưới đây là những từ và cụm từ có liên quan đến sở tư pháp trong tiếng Anh: Department of Justice. Đây sẽ là những gợi ý hữu ích để bạn giao tiếp trong thực tế cuộc sống.
Hy vọng qua các kiến thức về sở tư pháp trong tiếng Anh nhiều người học nắm được cách gọi, cách viết và ứng dụng trong thực tế cuộc sống. Những văn bản hay các vấn đề liên quan đến sở tư pháp tiếng Anh sẽ không còn khiến bạn phải lo sợ. Còn rất nhiều từ và cụm từ có liên quan được tổng hợp trên studytienganh, hãy theo dõi mỗi ngày bạn nhé!
Sở công thương trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Sở Công Thương gọi là Department of Industry and Trade.
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Sở Tư Pháp trong Tiếng Anh là gì
Sở Tư Pháp trong tiếng Anh là: Department of Justice
Đây là cơ quan chuyên môn trong bộ máy nhà nước thuộc quyền kiểm soát của cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương. Sở Tư Pháp có nhiệm vụ tham mưu và theo dõi việc thi hành pháp luật, kiểm tra xử lý các quy phạm văn bản, pháp chế, giáo dục pháp luật, hộ tịch, quốc tịch, công chứng, chứng thực.
Hình ảnh minh họa giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì
Cách viết: Department of Justice
Phát âm Anh - Anh: /dɪˈpɑːt.mənt əv ˈdʒʌs.tɪs/
Phát âm Anh - Mỹ: /dɪˈpɑːrt.mənt əv ˈdʒʌs.tɪs/
Từ loại: Danh từ chỉ một cơ quan nhà nước
Nghĩa tiếng Anh: As a state agency that performs legal administrative procedures and provides legal advice to the government as well as people at the provincial and city levels.
Nghĩa tiếng Việt: Sở tư pháp - Là cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính pháp lý tư vấn luật pháp cho chính phủ cũng như nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Sở tư pháp tiếng Anh là Department of Justice
Sau đây là những ví dụ Anh - Việt cụ thể có liên quan đến tình huống giao tiếp thực tế sử dụng Department of Justice và liên quan đến sở tư pháp để người học tiện theo dõi và ghi nhớ.
The report said, "The Department of Justice is looking into derivatives, too.
Báo cáo cho biết, "Bộ Tư pháp cũng đang xem xét các công cụ phái sinh.
He just walked out of the justice department
Anh ấy vừa bước ra khỏi sở tư pháp
He audited background investigations of Department of Justice clerical applicants.
Ông đã kiểm tra các cuộc điều tra lý lịch của các ứng viên văn thư của Sở Tư pháp.
Department of Justice statistics show that it's a racially motivated form of punishment.
Thống kê của Sở Tư pháp cho thấy đó là một hình thức trừng phạt có động cơ chủng tộc.
The Department of Justice has prosecuted two units for organizing illegal gambling
Sở tư pháp đã truy tố hai đơn vị tổ chức đánh bạc trái phép
Protests with more than 200 people are taking place in front of the building of the justice department
Cuộc biểu tình với hơn 200 người đang diễn ra trước cửa tòa nhà của sở tư pháp
Statistics from the Department of Justice have helped many businesses adjust their strategies accordingly
Những thống kê của sở tư pháp đã giúp nhiều doanh nghiệp điều chỉnh chiến lược của mình cho phù hợp
I am studying hard to become an employee of the Department of Justice in the future
Tôi đang nỗ lực học tập để sau này trở thành một nhân viên của sở tư pháp
The Department of Justice is still quietly investigating the case that happened more than 2 years ago
Sở tư pháp vẫn lặng lẽ điều tra về vụ án đã xảy ra hơn 2 năm
My house is just over 1km from the Department of Justice, so the security is very good
Nhà tôi chỉ cách sở tư pháp hơn 1km nên an ninh rất tốt
The power dispute within the Department of Justice has not ended yet
Cuộc tranh chấp chức quyền trong nội bộ sở tư pháp vẫn chưa có hồi kết
Anna, have you gone to the Department of Justice to get your passport?
Anna, Cậu đã đến sở tư pháp để làm hộ chiếu chưa
Department of Justice là từ nằm trong lĩnh vực pháp luật, nhà nước thường xuất hiện trên các văn bản pháp luật
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quota System
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quota System là gì? (hay Chế Độ Hạn Ngạch nghĩa là gì?) Định nghĩa Quota System là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quota System / Chế Độ Hạn Ngạch. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến sở công thương
Từ vựng Tiếng Anh về các sở ngành khác tại Việt Nam
Department of Labour, War Invalids and Social Affairs
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( thuộc tỉnh)
Sở giao thông vận tải ( thuộc tỉnh)
Department of Information and Communications
Sở Thông tin và Truyền thông ( thuộc tỉnh)
Department of Education and Training
Sở Giáo dục và đào tạo ( thuộc tỉnh)
Department of Agriculture and Rural Development
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( thuộc tỉnh)
Department of Planning and Investment
Sở Kế hoạch và Đầu tư ( thuộc tỉnh)
Department of Science and Technology
Sở Khoa học và Công nghệ ( thuộc tỉnh)
Department of Culture, Sports and Tourism
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ( thuộc tỉnh)
Department of Natural Resources and Environment
Sở Tài nguyên và Môi trường ( thuộc tỉnh)
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ
Từ vựng Tiếng Anh về các cơ quan trong Bộ máy nhà nước
Hy vọng bài viết về “ Sở Công thương” trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về lĩnh vực kinh tế nhé!
Mỗi cơ quan ban ngành có một tên gọi riêng tùy theo đặc điểm, địa lý hay cấp bậc của nó. Sở tư pháp là cơ quan quyền lực và cao cấp của một nhà nước với các nhiệm vụ hành chính, pháp lý quan trọng. Ở bài viết này, studytienganh sẽ bổ sung kiến thức giải thích sở tư pháp tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan, mời bạn cùng theo dõi!
Thông tin chi tiết về sở công thương
Phát âm: /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/
Department of Industry and Trade is a specialized agency of the Provincial People's Committee, has the function of advising and assisting the Provincial People's Committee in the state management of industry and trade.
Sở Công Thương là một cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, có chức năng tham mưu và giúp đỡ Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về lĩnh vực công thương.
Sở Công Thương ở mỗi tỉnh đều có tư cách pháp nhân, có trụ sở riêng, con dấu và tài khoản riêng.
Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và quản lý về tổ chức bộ máy, biên chế và hoạt động đồng thời cũng chịu sự chỉ đạo, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện về nghiệp vụ chuyên môn bởi Bộ Công Thương.
Phòng chống Covid - 19 tại siêu thị